Đọc nhanh: 事故 (sự cố). Ý nghĩa là: sự cố; rủi ro; tai nạn. Ví dụ : - 事故的原因还在调查中。 Nguyên nhân của tai nạn vẫn đang được điều tra.. - 事故导致了许多人受伤。 Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương.. - 路上发生了一起交通事故。 Một vụ tai nạn giao thông đã xảy ra trên đường.
Ý nghĩa của 事故 khi là Danh từ
✪ sự cố; rủi ro; tai nạn
意外的损失或灾祸 (多指在生产、工作上发生的)
- 事故 的 原因 还 在 调查 中
- Nguyên nhân của tai nạn vẫn đang được điều tra.
- 事故 导致 了 许多 人 受伤
- Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương.
- 路上 发生 了 一起 交通事故
- Một vụ tai nạn giao thông đã xảy ra trên đường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 事故
✪ Động từ + 事故
hành động liên quan đến tai nạn
- 他 在 路上 出 了 一个 小 事故
- Anh ấy đã gặp một sự cố nhỏ trên đường.
- 警察 迅速 处理 了 事故
- Cảnh sát đã nhanh chóng xử lý tai nạn.
✪ Định ngữ + (的) + 事故
tai nạn gì đó......
- 医疗事故 让 病人 不满
- Tai nạn y tế khiến bệnh nhân không hài lòng.
- 他 因 工伤事故 请 了 病假
- Anh ấy đã xin nghỉ bệnh vì tai nạn lao động.
✪ 事故 + (的) + Danh từ
cái gì đó của tai nạn...
- 事故 的 原因 是 设备 故障
- Nguyên nhân của tai nạn là do sự cố thiết bị.
- 事故 的 报告 已经 提交
- Báo cáo về tai nạn đã được nộp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事故
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 婆婆 给 我 讲故事
- Bà ngoại kể chuyện cho tôi.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 他 的 故事 启迪 了 我
- Câu chuyện của anh ấy đã gợi mở cho tôi.
- 这个 故事 充满 了 启发
- Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.
- 这部 故事片 荣获 大奖
- bộ phim này danh dự đoạt được giải thưởng lớn.
- 工伤事故
- xảy ra tai nạn lao động
- 她 的 故事 很 悲酸
- Câu chuyện của cô ấy rất đau lòng.
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 他们 有 一段 浪漫 的 爱情故事
- Họ có một câu chuyện tình yêu lãng mạn.
- 什么样 的 爱情故事 她 都 百看不厌
- Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.
- 事故 常常 阻碍交通
- Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.
- 这次 事故 对 公司 信誉 大 有关 碍
- sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.
- 事故 堵塞 了 交通
- Tai nạn làm tắc nghẽn giao thông.
- 事故 致使 交通拥堵
- Tai nạn khiến cho ùn tắc giao thông.
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 事故
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事故 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
故›