伤亡事故保险 shāngwáng shìgù bǎoxiǎn

Từ hán việt: 【thương vong sự cố bảo hiểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "伤亡事故保险" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thương vong sự cố bảo hiểm). Ý nghĩa là: Bảo hiểm sự cố gây thương vong.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 伤亡事故保险 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 伤亡事故保险 khi là Danh từ

Bảo hiểm sự cố gây thương vong

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤亡事故保险

  • - 工伤事故 gōngshāngshìgù

    - xảy ra tai nạn lao động

  • - 敌人 dírén 伤亡 shāngwáng 殆尽 dàijìn

    - bọn địch thương vong gần hết.

  • - de 故事 gùshì hěn 悲酸 bēisuān

    - Câu chuyện của cô ấy rất đau lòng.

  • - 反驳 fǎnbó 艾莉 àilì de 故事 gùshì shì 回事 huíshì

    - Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali

  • - 他们 tāmen 两个 liǎnggè de 凄美 qīměi 爱情故事 àiqínggùshì 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo

    - Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.

  • - 那次 nàcì 事故 shìgù hòu de tuǐ shàng 留下 liúxià le 伤疤 shāngbā

    - Sau vụ tai nạn đó, trên chân của cô ấy có vết sẹo.

  • - zài 事故 shìgù zhōng 死亡 sǐwáng

    - Anh ấy chết trong tai nạn.

  • - 受伤 shòushāng hòu 获得 huòdé 保险公司 bǎoxiǎngōngsī de 赔偿 péicháng

    - Sau khi bị thương, cô ấy nhận được bồi thường từ công ty bảo hiểm.

  • - 从事 cóngshì 保险 bǎoxiǎn 销售 xiāoshòu 工作 gōngzuò

    - Tôi làm công việc bán bảo hiểm.

  • - 觉得 juéde ràng 小明 xiǎomíng zuò 这件 zhèjiàn 事不太 shìbùtài 保险 bǎoxiǎn

    - Tôi thấy cho Tiểu Minh đi làm chuyện này không đáng tin lắm.

  • - 工伤 gōngshāng 认定 rèndìng shì 职工 zhígōng 享受 xiǎngshòu 工伤保险 gōngshāngbǎoxiǎn 待遇 dàiyù de 前提 qiántí 条例 tiáolì

    - Xác định thương tật liên quan đến công việc là điều kiện tiên quyết để người lao động được hưởng quyền lợi bảo hiểm thương tật liên quan đến công việc

  • - 要求 yāoqiú 赔款 péikuǎn 遭到 zāodào 拒绝 jùjué 原因 yuányīn shì 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 交纳 jiāonà 保险费 bǎoxiǎnfèi

    - Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.

  • - 惊险 jīngxiǎn 故事 gùshì 连载 liánzǎi 每一集 měiyījí dōu zài 悬念 xuánniàn zhōng 结束 jiéshù de 情节剧 qíngjiéjù 连载 liánzǎi

    - Truyện ly kỳ đang được phát hành liên tiếp, mỗi tập đều kết thúc trong sự hồi hộp của câu chuyện.

  • - yīn 工伤事故 gōngshāngshìgù qǐng le 病假 bìngjià

    - Anh ấy đã xin nghỉ bệnh vì tai nạn lao động.

  • - 事故 shìgù 造成 zàochéng le 伤亡 shāngwáng 无数 wúshù

    - Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.

  • - 事故 shìgù de 经过 jīngguò 告诉 gàosù le dàn 赶紧 gǎnjǐn 随即 suíjí 补充 bǔchōng shuō 没有 méiyǒu rén 受伤 shòushāng

    - Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.

  • - 这次 zhècì 事故 shìgù 没有 méiyǒu rén 受伤 shòushāng

    - Không ai bị thương trong vụ tai nạn lần này.

  • - 事故 shìgù 导致 dǎozhì le 许多 xǔduō rén 受伤 shòushāng

    - Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương.

  • - 他们 tāmen zài 事故 shìgù zhōng 受伤 shòushāng le

    - Họ bị thương trong vụ tai nạn.

  • - 一本 yīběn xiě zuì 惊险 jīngxiǎn de 故事书 gùshìshū zài 这儿 zhèér hái 没有 méiyǒu kàn wán

    - quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 伤亡事故保险

Hình ảnh minh họa cho từ 伤亡事故保险

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伤亡事故保险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+1 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wú
    • Âm hán việt: Vong ,
    • Nét bút:丶一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YV (卜女)
    • Bảng mã:U+4EA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiǎn , Yán
    • Âm hán việt: Hiểm
    • Nét bút:フ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOMM (弓中人一一)
    • Bảng mã:U+9669
    • Tần suất sử dụng:Rất cao