Đọc nhanh: 童话故事 (đồng thoại cố sự). Ý nghĩa là: truyện cổ tích. Ví dụ : - 什么童话故事。 Điều gì trong truyện cổ tích?
Ý nghĩa của 童话故事 khi là Danh từ
✪ truyện cổ tích
fairy tale
- 什么 童话故事
- Điều gì trong truyện cổ tích?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童话故事
- 婆婆 给 我 讲故事
- Bà ngoại kể chuyện cho tôi.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 他 与 同事 开启 了 对话
- Anh ấy đã mở lời với đồng nghiệp.
- 这个 故事 充满 了 启发
- Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 这部 故事片 荣获 大奖
- bộ phim này danh dự đoạt được giải thưởng lớn.
- 工伤事故
- xảy ra tai nạn lao động
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 我们 提倡 当 老实人 , 说老实话 , 办 老实事
- Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 他们 有 一段 浪漫 的 爱情故事
- Họ có một câu chuyện tình yêu lãng mạn.
- 什么样 的 爱情故事 她 都 百看不厌
- Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.
- 事故 常常 阻碍交通
- Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.
- 童话般 的 故事
- Giống như câu chuyện cổ tích.
- 什么 童话故事
- Điều gì trong truyện cổ tích?
- 这 本书 以 儿童 故事 为主
- Cuốn sách này chủ yếu là các câu chuyện dành cho trẻ em.
- 神话 讲述 了 开辟 的 故事
- Thần thoại kể về câu chuyện khai thiên lập địa.
- 听 起来 像是 童话故事
- Nghe như một câu chuyện cổ tích.
- 这个 故事 很 离奇 , 类乎 神话
- câu chuyện này thật ly kỳ, giống như chuyện thần thoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 童话故事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 童话故事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
故›
童›
话›