Đọc nhanh: 事端 (sự đoan). Ý nghĩa là: sự cố; tai nạn; rắc rối, chuyện. Ví dụ : - 挑起事端。 gây rắc rối.
Ý nghĩa của 事端 khi là Danh từ
✪ sự cố; tai nạn; rắc rối
事故;纠纷
- 挑起 事端
- gây rắc rối.
✪ chuyện
人类生活中的一切活动和所遇到的一切社会现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事端
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 公事公办
- việc chung làm chung; giải quyết việc chung.
- 滋生事端
- gây chuyện
- 端 底端 底 怎么回事
- rốt cuộc là chuyện gì
- 借端生事
- mượn cớ sinh sự.
- 无端生事
- vô cớ sinh sư; đất bằng sóng dậỵ.
- 挑起 事端
- gây rắc rối.
- 他 把 事情 的 端 由 说 了 一遍
- anh ấy nói rõ nguyên nhân sự việc.
- 故事 的 发端 很 有趣
- Mở đầu của câu chuyện rất thú vị.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 事端
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事端 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
端›