书稿 shūgǎo

Từ hán việt: 【thư cảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "书稿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 稿

Đọc nhanh: 稿 (thư cảo). Ý nghĩa là: bản thảo của một cuốn sách. Ví dụ : - 稿。 trải qua 15 năm mới hoàn thành bộ sách này.. - 稿便。 bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.. - 稿。 bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 书稿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 书稿 khi là Danh từ

bản thảo của một cuốn sách

manuscript of a book

Ví dụ:
  • - 经历 jīnglì le 十五个 shíwǔgè 寒暑 hánshǔ cái 完成 wánchéng 这部 zhèbù 书稿 shūgǎo

    - trải qua 15 năm mới hoàn thành bộ sách này.

  • - 书稿 shūgǎo 已经 yǐjīng 付型 fùxíng 不便 bùbiàn 再作 zàizuò de 改动 gǎidòng

    - bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.

  • - 书稿 shūgǎo 已经 yǐjīng 付排 fùpái 不日 bùrì 即可 jíkě 读者 dúzhě 见面 jiànmiàn

    - bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.

  • - 书稿 shūgǎo 通读 tōngdú 一遍 yībiàn

    - đọc qua một lượt bản thảo.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书稿

  • - 一头 yītóu 扎进 zhājìn 书堆 shūduī

    - Lao đầu vào đống sách.

  • - shì de 就是 jiùshì 弟弟 dìdì de shū

    - Đúng vậy, chính là sách của em trai.

  • - 书香 shūxiāng 子弟 zǐdì

    - con nhà có học.

  • - 还有 háiyǒu 凯迪拉克 kǎidílākè de 说明书 shuōmíngshū

    - Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.

  • - mài le 本书 běnshū

    - Tôi đã bán một trăm quyển sách.

  • - 出走 chūzǒu 图书 túshū

    - sách cho thuê.

  • - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • - 快递 kuàidì 本书 běnshū gěi 妹妹 mèimei

    - Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.

  • - 走笔疾书 zǒubǐjíshū

    - viết rất nhanh

  • - 奶奶 nǎinai 没念 méiniàn 过书 guòshū

    - Bà chưa từng đọc sách.

  • - 书法 shūfǎ 秀美 xiùměi

    - chữ viết rất đẹp

  • - 那架 nàjià 书架 shūjià hěn 精美 jīngměi

    - Giá sách đó rất tinh xảo.

  • - 全书 quánshū yóu 主编 zhǔbiān 定稿 dìnggǎo

    - toàn bộ quyển sách là do chủ biên sửa bản thảo.

  • - duì 自己 zìjǐ 那本书 nàběnshū de 手稿 shǒugǎo xiān 进行 jìnxíng 校订 jiàodìng 然后 ránhòu cái 交给 jiāogěi 出版社 chūbǎnshè

    - Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.

  • - 书稿 shūgǎo 通读 tōngdú 一遍 yībiàn

    - đọc qua một lượt bản thảo.

  • - 书稿 shūgǎo 已经 yǐjīng 付排 fùpái 不日 bùrì 即可 jíkě 读者 dúzhě 见面 jiànmiàn

    - bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.

  • - zhè 本书 běnshū 已经 yǐjīng 脱稿 tuōgǎo 即可 jíkě 付印 fùyìn

    - quyển sách này đã viết xong, có thể đưa đi in.

  • - 书稿 shūgǎo 已经 yǐjīng 付型 fùxíng 不便 bùbiàn 再作 zàizuò de 改动 gǎidòng

    - bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.

  • - 经历 jīnglì le 十五个 shíwǔgè 寒暑 hánshǔ cái 完成 wánchéng 这部 zhèbù 书稿 shūgǎo

    - trải qua 15 năm mới hoàn thành bộ sách này.

  • - zài 网上 wǎngshàng mǎi shū

    - Tôi mua sách trên mạng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 书稿

Hình ảnh minh họa cho từ 书稿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书稿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 稿

    Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
    • Pinyin: Gǎo
    • Âm hán việt: Cảo
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDYRB (竹木卜口月)
    • Bảng mã:U+7A3F
    • Tần suất sử dụng:Cao