Đọc nhanh: 别个 (biệt cá). Ý nghĩa là: người khác; kẻ khác; người ta. Ví dụ : - 把东西还给别个。 đem đồ trả lại cho người ta.
Ý nghĩa của 别个 khi là Danh từ
✪ người khác; kẻ khác; người ta
他人; 其他
- 把 东西 还给 别 个
- đem đồ trả lại cho người ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别个
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 别信 那个 托儿
- Đừng tin tên cò mồi đó.
- 别 靠近 那个 笼
- Đừng lại gần cái lồng kia.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 我 有 一个 特别 的 爱好
- Tôi có một đam mê đặc biệt.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 那个 地方 特别 安静
- Nơi đó rất yên tĩnh.
- 这种 柿子 个头儿 特别 大
- quả hồng này rất to.
- 澳门 是 一个 特别 行政区
- Ma-cao là một khu hành chính đặc biệt.
- 我 把 他 别 了 个 跟头
- Tôi ngáng chân làm cho anh ta ngã.
- 她 是 个 喜欢 找 别人 茬 的 人
- Cô ấy là người thích bới móc tật xấu của người khác.
- 别 在 我 前面 充 大个儿
- Đừng có đứng trước mặt tôi làm bộ làm tịch
- 这个 餐厅 别致 极了
- Nhà hàng này rất khác biệt.
- 别 跟 那个 玩意儿 争论
- Đừng cãi nhau với cái người đó.
- 什么 谢不谢 的 , 别提 这个
- Cảm với ơn gì, đừng nhắc tới nữa.
- 拐 是 个 特别 的 数字
- Số bảy là một số đặc biệt.
- 这个 班次 的 学生 成绩 特别 好
- Học sinh của lớp này có thành tích rất tốt.
- 你别 啰唆 个 没完
- Bạn đừng nói lải nhải mãi.
- 你别 为 那个 担心 , 很 好办
- anh chớ lo về việc ấy, làm được thôi.
- 你 别跟我 掏 这个 半 包儿
- mày đừng có giở thủ đoạn này ra với tao
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别个
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别个 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
别›