丑恶 chǒu'è

Từ hán việt: 【sửu ác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "丑恶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sửu ác). Ý nghĩa là: xấu xa; bôi nhọ; ghê tởm; đáng ghét; kinh tởm; ghê sợ; khủng khiếp; kinh khủng. Ví dụ : - 。 bôi nhọ mặt mũi.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 丑恶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 丑恶 khi là Tính từ

xấu xa; bôi nhọ; ghê tởm; đáng ghét; kinh tởm; ghê sợ; khủng khiếp; kinh khủng

丑陋恶劣

Ví dụ:
  • - 丑恶嘴脸 chǒuèzuǐliǎn

    - bôi nhọ mặt mũi.

So sánh, Phân biệt 丑恶 với từ khác

丑 vs 丑恶

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丑恶

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - 决不 juébù 怜惜 liánxī 恶人 èrén

    - nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.

  • - 恶意中伤 èyìzhòngshāng

    - cố ý hãm hại

  • - 恶习 èxí 快快 kuàikuài 艾纠 àijiū

    - Thói xấu mau được sửa.

  • - xiāng zhè 琴音 qínyīn 美丑 měichǒu

    - Xem xét màu sắc âm thanh của cây đàn này.

  • - 凶神恶煞 xiōngshénèshà

    - hung thần ác nghiệt

  • - 憎恶 zēngwù

    - căm ghét

  • - 暂且 zànqiě 不要 búyào 考虑 kǎolǜ cóng 直觉 zhíjué shàng 憎恶 zēngwù zhè 因素 yīnsù

    - Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.

  • - 病情 bìngqíng 险恶 xiǎnè

    - bệnh tình hiểm nghèo

  • - 穷山恶水 qióngshānèshuǐ 改造 gǎizào chéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.

  • - 恶性 èxìng 贫血 pínxuè

    - thiếu máu ác tính

  • - 厌恶 yànwù 欺骗 qīpiàn

    - Anh ta ghét sự lừa dối.

  • - 恶霸 èbà cháng 欺负 qīfu 百姓 bǎixìng

    - Tên ác bá đó thường ức hiếp dân chúng.

  • - 首恶必办 shǒuèbìbàn

    - phải trừng trị kẻ đầu sỏ tội ác.

  • - 家丑 jiāchǒu 外扬 wàiyáng

    - không nên vạch áo cho người xem lưng.

  • - 丑恶嘴脸 chǒuèzuǐliǎn

    - bôi nhọ mặt mũi.

  • - 丑恶嘴脸 chǒuèzuǐliǎn

    - mặt mũi nanh ác, xấu xí.

  • - 锋利 fēnglì de 笔触 bǐchù 讽刺 fěngcì le 旧社会 jiùshèhuì de 丑恶 chǒuè

    - anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ

  • - de 弥天大谎 mítiāndàhuǎng 怎么 zěnme 掩盖 yǎngài 不了 bùliǎo de 丑恶 chǒuè 行为 xíngwéi

    - Lời nói dối lớn của anh ta không thể che đậy hành vi xấu xí của anh ta

  • - 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 欺善怕恶 qīshànpàè

    - Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丑恶

Hình ảnh minh họa cho từ 丑恶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丑恶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Chǒu
    • Âm hán việt: Sửu ,
    • Nét bút:フ丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NG (弓土)
    • Bảng mã:U+4E11
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao