Đọc nhanh: 丑恶 (sửu ác). Ý nghĩa là: xấu xa; bôi nhọ; ghê tởm; đáng ghét; kinh tởm; ghê sợ; khủng khiếp; kinh khủng. Ví dụ : - 丑恶嘴脸。 bôi nhọ mặt mũi.
Ý nghĩa của 丑恶 khi là Tính từ
✪ xấu xa; bôi nhọ; ghê tởm; đáng ghét; kinh tởm; ghê sợ; khủng khiếp; kinh khủng
丑陋恶劣
- 丑恶嘴脸
- bôi nhọ mặt mũi.
So sánh, Phân biệt 丑恶 với từ khác
✪ 丑 vs 丑恶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丑恶
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 恶意中伤
- cố ý hãm hại
- 恶习 快快 艾纠
- Thói xấu mau được sửa.
- 相 这 琴音 色 美丑
- Xem xét màu sắc âm thanh của cây đàn này.
- 凶神恶煞
- hung thần ác nghiệt
- 憎恶
- căm ghét
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 病情 险恶
- bệnh tình hiểm nghèo
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 恶性 贫血
- thiếu máu ác tính
- 他 厌恶 欺骗
- Anh ta ghét sự lừa dối.
- 那 恶霸 常 欺负 百姓
- Tên ác bá đó thường ức hiếp dân chúng.
- 首恶必办
- phải trừng trị kẻ đầu sỏ tội ác.
- 家丑 不 外扬
- không nên vạch áo cho người xem lưng.
- 丑恶嘴脸
- bôi nhọ mặt mũi.
- 丑恶嘴脸
- mặt mũi nanh ác, xấu xí.
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 他 的 弥天大谎 怎么 也 掩盖 不了 他 的 丑恶 行为
- Lời nói dối lớn của anh ta không thể che đậy hành vi xấu xí của anh ta
- 狗仗人势 , 欺善怕恶
- Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丑恶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丑恶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丑›
恶›