Đọc nhanh: 不论 (bất luận). Ý nghĩa là: dù; bất luận; cho dù; bất kỳ; bất cứ (liên từ, biểu thị điều kiện hoặc tình huống khác nhau nhưng kết quả như nhau Phía sau thường kèm những từ ngữ ngang hàng hoặc những đại từ nghi vấn biểu thị bất kỳ việc gì, phân câu sau thường dùng phối hợp với các phó từ''都、总''), miễn bàn; không tranh cãi; không bàn, chẳng cứ. Ví dụ : - 不论困难有多大,他都不气馁。 cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng. - 他不论考虑什么问题,总是把集体利益放在第一位。 cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu. - 存而不论 gác lại khoan bàn luận đến
✪ dù; bất luận; cho dù; bất kỳ; bất cứ (liên từ, biểu thị điều kiện hoặc tình huống khác nhau nhưng kết quả như nhau Phía sau thường kèm những từ ngữ ngang hàng hoặc những đại từ nghi vấn biểu thị bất kỳ việc gì, phân câu sau thường dùng phối hợp với các phó từ''都、总'')
连词,表示条件或情况不同而结果不变,后面往往有并列的词语或表示任指的疑问代词,下文多用''都、总''等副词跟它呼应
- 不论 困难 有 多 大 , 他 都 不 气馁
- cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng
- 他 不论 考虑 什么 问题 , 总是 把 集体利益 放在 第一位
- cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
✪ miễn bàn; không tranh cãi; không bàn
不讨论;不辩论
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
✪ chẳng cứ
表示条件不同而结果不变
✪ dầu
So sánh, Phân biệt 不论 với từ khác
✪ 不论 vs 不管
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不论
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 放肆 的 言论 令人 不悦
- Những lời nói càn rỡ khiến người khác không vui.
- 无论 老人 , 小孩儿 去 买 东西 , 他 从不 亏秤
- bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 他 决定 罢手 , 不再 争论
- Anh ấy quyết định dừng lại, không tranh cãi nữa.
- 买 鸡蛋 论斤 不论 个儿
- mua trứng gà chỉ tính cân chứ không tính quả.
- 争论不休
- tranh luận không dứt
- 不易之论
- quân tử nhất ngôn; không nói hai lời.
- 我 不想 和 白痴 争论
- Tôi không muốn tranh luận với kẻ ngốc.
- 辩论 时 , 他 因 口才 不好 吃亏
- Trong cuộc tranh luận, anh ta bất lợi vì tài hùng biện kém.
- 遇事 不要 急于 下结论
- Khi gặp việc gì, đừng vội đưa ra kết luận.
- 我们 不 应该 抄袭 别人 的 论文
- Chúng ta không nên sao chép luận văn của người khác.
- 情况不明 , 不能 遽下 定论
- tình hình chưa rõ, không thể vội vàng mà kết luận được.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 不要 和 贱人 争论
- Không cần phải tranh cãi với người đê tiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
论›