Đọc nhanh: 不论不类 (bất luận bất loại). Ý nghĩa là: Đầu Ngô mình Sở.
Ý nghĩa của 不论不类 khi là Thành ngữ
✪ Đầu Ngô mình Sở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不论不类
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 放肆 的 言论 令人 不悦
- Những lời nói càn rỡ khiến người khác không vui.
- 无论 老人 , 小孩儿 去 买 东西 , 他 从不 亏秤
- bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 他 决定 罢手 , 不再 争论
- Anh ấy quyết định dừng lại, không tranh cãi nữa.
- 买 鸡蛋 论斤 不论 个儿
- mua trứng gà chỉ tính cân chứ không tính quả.
- 争论不休
- tranh luận không dứt
- 不易之论
- quân tử nhất ngôn; không nói hai lời.
- 我 不想 和 白痴 争论
- Tôi không muốn tranh luận với kẻ ngốc.
- 辩论 时 , 他 因 口才 不好 吃亏
- Trong cuộc tranh luận, anh ta bất lợi vì tài hùng biện kém.
- 遇事 不要 急于 下结论
- Khi gặp việc gì, đừng vội đưa ra kết luận.
- 贝类 真不少
- Loài nhuyễn thể rất nhiều.
- 金有 多种不同 类型
- Kim loại có nhiều loại khác nhau.
- 她 欣赏 不了 那类 电影
- Cô ấy không thể thưởng thức nổi loại phim đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不论不类
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不论不类 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
类›
论›