不可知论 bù kězhīlùn

Từ hán việt: 【bất khả tri luận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不可知论" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất khả tri luận). Ý nghĩa là: bất khả tri; thuyết bất khả tri (nhận thức luận theo chủ nghĩa duy tâm cho rằng thế giới là không thể nhận thức được. Thuyết này phủ nhận quy luật khách quan phát triển xã hội, phủ nhận tác dụng thực tiễn của xã hội); bất khả tri luận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不可知论 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不可知论 khi là Danh từ

bất khả tri; thuyết bất khả tri (nhận thức luận theo chủ nghĩa duy tâm cho rằng thế giới là không thể nhận thức được. Thuyết này phủ nhận quy luật khách quan phát triển xã hội, phủ nhận tác dụng thực tiễn của xã hội); bất khả tri luận

一种唯心主义的认识论, 认为除了感觉或现象之外,世界本身是无法认识的它否认社会发展的客观规律,否认社会实践的作用

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可知论

  • - 可望而不可即 kěwàngérbùkějí

    - Nhìn thấy được nhưng không sờ được.

  • - 不想 bùxiǎng 后背 hòubèi 弄伤 nòngshāng

    - Tôi không muốn bị thương ở lưng.

  • - 局外人 júwàirén 不得而知 bùdéérzhī

    - người ngoài cuộc không sao biết được.

  • - ér shuō méi rén 知道 zhīdào

    - Nếu bạn không nói, không ai biết.

  • - 不会 búhuì 可怜 kělián de

    - Tôi sẽ không thương hại anh ta.

  • - 知识 zhīshí 贫乏 pínfá 可怜 kělián

    - Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.

  • - 可能 kěnéng 预知 yùzhī 生命 shēngmìng jiāng 如何 rúhé 发展 fāzhǎn

    - Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.

  • - 大家 dàjiā tīng le 议论纷纷 yìlùnfēnfēn 可是 kěshì yòu 不得不 bùdébù 服从命令 fúcóngmìnglìng 只好 zhǐhǎo 天天 tiāntiān 熬夜 áoyè

    - Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.

  • - zhè shì 明知故犯 míngzhīgùfàn shuō 可恨 kěhèn 可恨 kěhèn

    - lần này rõ ràng anh ấy cố tình phạm tội, anh xem có đáng trách không?

  • - 无论如何 wúlùnrúhé dōu 死不悔改 sǐbùhuǐgǎi tài 可恨 kěhèn

    - Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.

  • - 论文 lùnwén 不久 bùjiǔ jiù 可以 kěyǐ 完成 wánchéng

    - Luận văn không lâu nữa có thể hoàn thành.

  • - 知识 zhīshí de 价值 jiàzhí 不可 bùkě liàng

    - Giá trị của tri thức không thể đo lường.

  • - 名牌货 míngpáihuò 质量 zhìliàng hái 稳定 wěndìng 等而下之 děngérxiàzhī de 杂牌货 zápáihuò jiù 可想而知 kěxiǎngérzhī le

    - chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.

  • - 父母 fùmǔ zhī nián 不可 bùkě 不知 bùzhī 一则以喜 yīzéyǐxǐ 一则 yīzé 以优 yǐyōu

    - Tuổi của cha mẹ già không thể không biết, một là thêm mừng, một là thêm lo.

  • - 理论 lǐlùn 实践 shíjiàn shì 不可 bùkě 分离 fēnlí de

    - lý luận không thể tách rời thực tiễn.

  • - lùn 射击 shèjī 技术 jìshù zài 我们 wǒmen 连里 liánlǐ 数不着 shǔbùzháo

    - nói về kỹ thuật bắn, thì trong đại đội chưa kể đến tôi.

  • - 预知 yùzhī 未来 wèilái de shì shì 可能 kěnéng de

    - Không thể đoán trước được tương lai.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 可以 kěyǐ 暂时 zànshí 存而不论 cúnérbùlùn xiān 讨论 tǎolùn 其他 qítā 问题 wèntí

    - vấn đề này tạm gác lại, trước tiên hãy bàn đến các vấn đề khác.

  • - 自知理亏 zìzhīlǐkuī 无论 wúlùn 怎么 zěnme shuō dōu 回嘴 huízuǐ

    - anh ấy tự biết mình đuối lý, cho dù anh nói thế nào đi nữa cũng không cãi lại.

  • - 知道 zhīdào shì 自己 zìjǐ cuò le 可嘴 kězuǐ shàng hái 不肯 bùkěn 服软 fúruǎn

    - anh ấy biết mình sai, nhưng ngoài miệng vẫn không thừa nhận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不可知论

Hình ảnh minh họa cho từ 不可知论

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不可知论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao