Đọc nhanh: 不对劲 (bất đối kính). Ý nghĩa là: không thích hợp; không hợp; không vừa ý; chẳng phù hợp, không hợp; không ý hợp tâm đầu; không tâm đầu ý hợp, bất thường; không bình thường; khó chịu; sai sai. Ví dụ : - 新换的工具,使起来不对劲。 dụng cụ mới đổi, dùng chẳng phù hợp. - 俩人有点儿不对劲,爱闹意见。 hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu. - 他越琢磨越觉得这事不对劲,其中必有原因。 anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân
Ý nghĩa của 不对劲 khi là Động từ
✪ không thích hợp; không hợp; không vừa ý; chẳng phù hợp
不称心合意;不合适
- 新换 的 工具 , 使 起来 不对劲
- dụng cụ mới đổi, dùng chẳng phù hợp
✪ không hợp; không ý hợp tâm đầu; không tâm đầu ý hợp
不情投意合;不和睦
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
✪ bất thường; không bình thường; khó chịu; sai sai
不正常
- 他 越 琢磨 越 觉得 这 事 不对劲 , 其中 必有 原因
- anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân
- 他 觉得 身上 有点儿 不对劲 就 上床睡觉 了
- anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不对劲
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 诶 , 你 这话 不 对 呀
- Ê, mày nói thế là không đúng đâu nhé.
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 你 不肯 对 再 见到 埃 琳娜 抱 有 希望
- Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 我 对 您 的 帮助 不胜 感荷
- Tôi vô cùng cảm kích với sự giúp đỡ của bạn.
- 她 的 回答 不 对
- Câu trả lời của cô ấy không đúng.
- 问 他 的话 他 对答 不 上来
- hỏi nó nó trả lời không được.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 座椅 不太 对劲
- Có gì đó không ổn với chỗ ngồi.
- 他 越 琢磨 越 觉得 这 事 不对劲 , 其中 必有 原因
- anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân
- 这 香肠 闻 起来 不对劲
- Xúc xích này có mùi không đúng lắm.
- 我 立刻 发觉 有点 不对劲
- Tôi lập tức phát hiện có chút bất thường.
- 他 觉得 身上 有点儿 不对劲 就 上床睡觉 了
- anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay
- 新换 的 工具 , 使 起来 不对劲
- dụng cụ mới đổi, dùng chẳng phù hợp
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不对劲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不对劲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
劲›
对›