Đọc nhanh: 下死劲 (hạ tử kình). Ý nghĩa là: làm hết sức mình.
Ý nghĩa của 下死劲 khi là Danh từ
✪ làm hết sức mình
to do one's utmost
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下死劲
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 殊死 的 斗争
- cuộc đấu tranh quyết tử.
- 尖 下巴颏
- cằm nhọn.
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 留下 其他 普通 的 兄弟姐妹 们 饿死
- Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 死劲儿 往下压
- cố sức đè xuống.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 只 剩下 有数 的 几天 了 , 得 加把劲 儿
- chỉ còn lại vài hôm, phải gắng sức thêm chút nữa.
- 他 死 于 刺客 的 匕首 之下
- Anh ta chết dưới lưỡi liềm của một kẻ ám sát.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 死劲儿 盯住 他
- tập trung hết sức nhìn theo anh ấy.
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 她 喉咙 发紧 , 使劲 地咽 了 一下 唾沫
- Cổ họng cô ấy nghẹn lại, khó khăn cố nuốt một ngụm nước bọt.
- 这些 坏死 组织 都 藏 在 下面
- Đó là tất cả các mô hoại tử ẩn bên dưới.
- 使劲儿 推 一下 门 就 开 了
- Dùng sức đẩy một cái là cửa mở rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下死劲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下死劲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
劲›
死›