Đọc nhanh: 三关 (tam quan). Ý nghĩa là: tam quan; ba cửa ải 三个关隘的合称: (1) 平靖关、武阳关(即武胜关)、黄岘关,为义阳(今河南省信阳县)之三关, tam quan (địa danh Trung quốc) 中国的阳平关、江关、白水关,为蜀之三关, tam quan của cơ thể (để ăn, nhìn, nghe) 身体食、视、听三要处.
Ý nghĩa của 三关 khi là Danh từ
✪ tam quan; ba cửa ải 三个关隘的合称: (1) 平靖关、武阳关(即武胜关)、黄岘关,为义阳(今河南省信阳县)之三关
✪ tam quan (địa danh Trung quốc) 中国的阳平关、江关、白水关,为蜀之三关
✪ tam quan của cơ thể (để ăn, nhìn, nghe) 身体食、视、听三要处
✪ cửa tam quan
越南寺前有三个去路的大门; 身体食、视、听三要处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三关
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 他们 保持 了 三年 的 暧昧关系
- Họ duy trì mối quan hệ mập mờ trong ba năm.
- 弦 是 三角形 关键
- Cạnh huyền là yếu tố quan trọng của tam giác.
- 超过 三十 起 民族 解放运动 的 活动 有关
- Các hoạt động của Phong trào Giải phóng Quốc gia trong thập kỷ qua.
- 在 海关 供职 三十年
- làm việc ở hải quan 30 năm
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
关›