Đọc nhanh: 万里长城 (vạn lí trưởng thành). Ý nghĩa là: Vạn Lý Trường Thành; Trường Thành (một công trình vĩ đại của Trung Quốc). Ví dụ : - 为了能够亲眼看一看万里长城,很多人不远万里来到中国。 Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.. - 中国的万里长城被称为世界奇迹。 Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.. - 中国的万里长城闻名遐迩,举世皆知。 Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
✪ Vạn Lý Trường Thành; Trường Thành (một công trình vĩ đại của Trung Quốc)
中国古代伟大的工程之一始建于春秋战国(公元前770~476),今存者为明代所修建西起甘肃嘉峪关,东到辽宁丹东鸭绿江畔的虎山口,横 亘甘肃、宁夏、陕西、山西、蒙古、河北、辽宁等地沿线险要或交通要冲都设有关口,如山海关、居庸 关、娘子关等简称为"长城"
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 长城 绵延 六千多 公里 , 号称 万里长城
- Trường Thành trải dài hơn 6.000 km và được gọi là "Vạn lý trường thành".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万里长城
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 长城 以内
- trong vòng Trường Thành
- 长城 内外
- bên trong và bên ngoài Trường Thành.
- 《 长城 一瞥 》
- vài nét về Trường Thành.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 阳光 透过 万里 碧空 照耀 着 北京城
- Ánh nắng mặt trời tỏa sáng qua không gian xanh biếc hàng ngàn dặm, chiếu sáng cả thành phố Bắc Kinh.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 万里长空
- bầu trời bao la rộng lớn.
- 二万五千里长征
- cuộc trường chinh hai vạn năm nghìn dặm.
- 长城 绵延 六千多 公里 , 号称 万里长城
- Trường Thành trải dài hơn 6.000 km và được gọi là "Vạn lý trường thành".
- 长城 连亘 万里
- trường thành nối liền nhau dài vạn dặm.
- 她 在 城市 里 长大
- Cô ấy lớn lên ở thành phố.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 两座 城市 相距 万里
- Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.
- 过去 的 工作 只不过 像 万里长征 走 完 了 第一步
- công việc trước đây chẳng qua là đi hết bước đầu tiên trong cuộc trường chinh vạn dặm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万里长城
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万里长城 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
城›
里›
长›