Đọc nhanh: 万历 (vạn lịch). Ý nghĩa là: Vạn Lịch (niên hiệu của Vua Thần Tông thời Minh, Trung Quốc, 1573-1620).
Ý nghĩa của 万历 khi là Danh từ
✪ Vạn Lịch (niên hiệu của Vua Thần Tông thời Minh, Trung Quốc, 1573-1620)
明神宗 (朱翊钧) 年号 (公元1573-1620)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万历
- 亚瑟王 万岁
- Xin chào Vua Arthur!
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 万粒 珠玑
- nhiều châu ngọc
- 万里 飞鸿
- cánh thư ngàn dặm.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 奶奶 在 查 日历
- Bà đang tra lịch.
- 年历卡 片
- lịch bưu ảnh; lịch bướm.
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 母亲 历尽 千亲 万苦 , 把 他 从 襁褓 中 抚育 成人
- mẹ đã trải qua bao nhiêu gian khổ, nuôi nó từ tấm bé cho tới khi trưởng thành.
- 历尽 千辛万苦
- nhiều lần trải qua trăm cay vạn đắng.
- 我识 得 这个 地方 的 历史
- Tôi biết lịch sử của nơi này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万历
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万历 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
历›