Đọc nhanh: 行万里路胜读万卷书 (hành vạn lí lộ thắng độc vạn quyển thư). Ý nghĩa là: đi một nghìn dặm nhịp đập đọc một nghìn cuốn sách.
Ý nghĩa của 行万里路胜读万卷书 khi là Từ điển
✪ đi một nghìn dặm nhịp đập đọc một nghìn cuốn sách
to travel a thousand miles beats reading a thousand books
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行万里路胜读万卷书
- 万里 飞鸿
- cánh thư ngàn dặm.
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 山谷 里 万籁俱寂
- Trong thung lũng mọi thứ đều yên lặng.
- 忙里偷闲 读书
- Tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 拍 万宝路 广告 那个 人 后悔 过 吗
- Người đàn ông marlboro có hối tiếc gì không?
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 他 说了半天 , 离 正题 还 差 十万八千里 呢
- anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!
- 他 正在 进行 体 读书
- Anh ấy đang tiến hành đọc sách.
- 那本书 已 印行 上 百万册
- cuốn sách đó đã ấn hành trên 1.000.000 bản.
- 读书 使 我 心里 熨帖
- Đọc sách làm tôi thấy bình yên.
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 这个 图书馆 藏书 百万册
- thư viện này lưu trữ cả triệu quyển sách
- 离题万里
- lạc đề.
- 行程 万里
- hành trình vạn dặm
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 这 本书 卖出 了 千万 本
- Cuốn sách này đã bán ra hàng triệu bản.
- 你 不 懂 这 里面 的 道道儿 , 千万 要 留神
- anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行万里路胜读万卷书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行万里路胜读万卷书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
书›
卷›
胜›
行›
读›
路›
里›