Đọc nhanh: 万里雪飘 (vạn lí tuyết phiêu). Ý nghĩa là: Mưa tuyết vạn dặm.
Ý nghĩa của 万里雪飘 khi là Thành ngữ
✪ Mưa tuyết vạn dặm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万里雪飘
- 万里 飞鸿
- cánh thư ngàn dặm.
- 他 手里 捧 着 一陀雪
- Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 山谷 里 万籁俱寂
- Trong thung lũng mọi thứ đều yên lặng.
- 山谷 里 , 鸟语 轻轻 飘
- Trong thung lũng, tiếng chim hót nhẹ nhàng trôi.
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 他 说了半天 , 离 正题 还 差 十万八千里 呢
- anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!
- 呦 敢情 夜里 下 了 大雪 啦
- ô! hoá ra ban đêm có tuyết.
- 我们 在 公园 里 吃 雪糕
- Chúng tôi ăn kem trong công viên.
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 花园里 花朵 飘香
- Hoa trong vườn thoảng hương thơm.
- 花园里 飘溢 着 花香
- Hương hoa lan tỏa khắp vườn.
- 柳苏轻 摇风里 飘
- Lá liễu rủ xuống bay trong gió.
- 离题万里
- lạc đề.
- 行程 万里
- hành trình vạn dặm
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 你 不 懂 这 里面 的 道道儿 , 千万 要 留神
- anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.
- 雪花 在 空中 飘
- Bông tuyết bay trong không khí.
- 雪花 在 空中 轻轻 飘落
- Hoa tuyết nhẹ nhàng rơi trong không trung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万里雪飘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万里雪飘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
里›
雪›
飘›