Đọc nhanh: 万里 (vạn lí). Ý nghĩa là: vạn lý; rất xa; cực xa, muôn dặm. Ví dụ : - 过去的工作只不过像万里长征走完了第一步。 công việc trước đây chẳng qua là đi hết bước đầu tiên trong cuộc trường chinh vạn dặm.. - 万里长城 。 Vạn lí trường thành.. - 为了能够亲眼看一看万里长城,很多人不远万里来到中国。 Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
Ý nghĩa của 万里 khi là Danh từ
✪ vạn lý; rất xa; cực xa
形容极远
- 过去 的 工作 只不过 像 万里长征 走 完 了 第一步
- công việc trước đây chẳng qua là đi hết bước đầu tiên trong cuộc trường chinh vạn dặm.
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 万里 旅程
- hành trình vạn dặm.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ muôn dặm
非常远的路程
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万里
- 万里 飞鸿
- cánh thư ngàn dặm.
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 山谷 里 万籁俱寂
- Trong thung lũng mọi thứ đều yên lặng.
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 他 说了半天 , 离 正题 还 差 十万八千里 呢
- anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 离题万里
- lạc đề.
- 行程 万里
- hành trình vạn dặm
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 你 不 懂 这 里面 的 道道儿 , 千万 要 留神
- anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.
- 阳光 透过 万里 碧空 照耀 着 北京城
- Ánh nắng mặt trời tỏa sáng qua không gian xanh biếc hàng ngàn dặm, chiếu sáng cả thành phố Bắc Kinh.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 万里长空
- bầu trời bao la rộng lớn.
- 家里 有 万元 钱
- Trong nhà có vạn tệ.
- 二万五千里长征
- cuộc trường chinh hai vạn năm nghìn dặm.
- 这里 面积 达 一 万平方米
- Diện tích ở đây đạt 10 nghìn mét vuông.
- 柴达木盆地 拥有 二十二 万平方公里 的 面积
- thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.
- 前程万里
- tiền đồ xán lạn.
- 航程 万里
- hành trình vạn dặm
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
里›