Đọc nhanh: 万里长江 (vạn lí trưởng giang). Ý nghĩa là: Sông Trường Giang, sông Dương Tử.
✪ Sông Trường Giang
Changjiang River
✪ sông Dương Tử
Yangtze River
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万里长江
- 畅游 长江
- vẫy vùng trên sông Trường Giang.
- 长江天堑
- sông Trường Giang như một lạch trời (rất hiểm yếu).
- 长江 下流
- hạ lưu sông Trường Giang
- 建江 很长
- Sông Kiến Giang rất dài.
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 熟悉 长江 水性
- quen thuộc với đặc điểm sông Trường Giang.
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 万里长空
- bầu trời bao la rộng lớn.
- 二万五千里长征
- cuộc trường chinh hai vạn năm nghìn dặm.
- 长城 绵延 六千多 公里 , 号称 万里长城
- Trường Thành trải dài hơn 6.000 km và được gọi là "Vạn lý trường thành".
- 长城 连亘 万里
- trường thành nối liền nhau dài vạn dặm.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 长江下游 可以 行驶 万吨 轮船
- Hạ lưu Trường Giang có thể chạy tàu vạn tấn.
- 过去 的 工作 只不过 像 万里长征 走 完 了 第一步
- công việc trước đây chẳng qua là đi hết bước đầu tiên trong cuộc trường chinh vạn dặm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万里长江
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万里长江 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
江›
里›
长›