Đọc nhanh: 万里江山 (vạn lí giang sơn). Ý nghĩa là: một lãnh thổ rộng lớn (thành ngữ), (văn học) sông núi vạn dặm.
Ý nghĩa của 万里江山 khi là Danh từ
✪ một lãnh thổ rộng lớn (thành ngữ)
a vast territory (idiom)
✪ (văn học) sông núi vạn dặm
lit. ten thousand miles of rivers and mountains
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万里江山
- 万里 飞鸿
- cánh thư ngàn dặm.
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 山洞 里 冷森森 的
- trong núi rét căm căm.
- 那条 是 江山 港 呀
- Đó là sông Giang Sơn.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 山谷 里 寂静无声
- Trong thung lũng yên tĩnh không tiếng động.
- 山谷 里 万籁俱寂
- Trong thung lũng mọi thứ đều yên lặng.
- 山谷 里 , 鸟语 轻轻 飘
- Trong thung lũng, tiếng chim hót nhẹ nhàng trôi.
- 这里 高山 峡谷 很 危险
- Chỗ này núi cao hẻm sâu rất nguy hiểm.
- 二 万万 棵 树 覆盖 了 山谷
- Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.
- 夜深 了 , 山谷 里 一片 死寂
- đêm đã khuya, thung lũng một vùng tĩnh mịch.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 人民 的 江山 是 铁打 的 江山
- sông núi của nhân dân là sông gang núi thép.
- 铁打江山
- núi sông bền vững
- 七里 泷 ( 在 浙江 )
- Thất Lý Lũng (ở tỉnh Chiết Giang Trung Quốc).
- 江山 如此 多娇
- nước non sao đẹp đến thế.
- 江山 港水 很 清澈
- Sông Giang Sơn nước rất trong.
- 江南一带 膏壤 千里
- Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.
- 千山万壑
- trăm núi nghìn khe
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万里江山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万里江山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
山›
江›
里›