Đọc nhanh: 一触即溃 (nhất xúc tức hội). Ý nghĩa là: dễ dàng sụp đổ. Ví dụ : - 敌军士气涣散,一触即溃。 tinh thần binh sĩ quân địch rất suy sụp, đụng đến là đổ ngay
Ý nghĩa của 一触即溃 khi là Thành ngữ
✪ dễ dàng sụp đổ
一碰就崩溃
- 敌军 士气涣散 , 一触即溃
- tinh thần binh sĩ quân địch rất suy sụp, đụng đến là đổ ngay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一触即溃
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 她 触摸 了 一下 门把手
- Cô ấy chạm vào tay nắm cửa.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 英国广播公司 在 播放 那 部 电视 连续剧 以 後 , 即将 出版 一部 有关 的 书
- Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 利物浦队 因 对方 一 队员 用手 触球 而 得到 一个 罚球
- Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.
- 日本 侵略军 一到 各个 村子 立即 被 洗劫一空
- Ngay khi đội quân xâm lược Nhật Bản đến, các ngôi làng ngay lập tức bị cướp phá.
- 时间 是 如 一匹 奔腾 的 骏马 转瞬即逝
- Thời gian như con ngựa phi nước đại, nháy mắt thoáng qua
- 敌军 士气涣散 , 一触即溃
- tinh thần binh sĩ quân địch rất suy sụp, đụng đến là đổ ngay
- 他 一 听到 汽笛声 就 立即 走出 船舱
- Ngay khi anh ấy nghe thấy tiếng còi xe, anh ấy lập tức ra khỏi buồng tàu.
- 线下 赛是 指 在 同一 局域网 内 比赛 即 选手 在 同一 比赛场地 比赛
- Các trận đấu ngoại tuyến đề cập đến các trận đấu diễn ra trong cùng một mạng cục bộ, tức là các người chơi thi đấu trên cùng một địa điểm.
- 时间 一长 触屏 技术
- Công nghệ màn hình cảm ứng theo thời gian
- 矛盾 一触即发
- mâu thuẫn hết sức căng thẳng
- 写信给 我 , 即使 一张 便条纸 都 好
- Viết cho tôi, dù chỉ một tờ giấy ghi chú cũng được.
- 在 音乐家 的 脑海 里 , 一组 稍纵即逝 的 音符 逐渐 形成 一个 曲调
- Trong tâm trí của nhạc sĩ, một nhóm hợp âm thoáng qua dần thành một giai điệu.
- 他 即兴 赋 了 一首 诗
- Anh ấy sáng tác một bài thơ ngay lập tức.
- 他 一 说完 , 随即 离开 了 房间
- Anh ấy vừa nói xong thì ngay lập tức rời khỏi phòng.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 他 是 即使 天 不遂 人愿 也 会 义无反顾 地 拼 一把 的 人
- Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一触即溃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一触即溃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
即›
溃›
触›
như trứng để đầu đẳng; bấp bênh nguy hiểm
không thể chịu được một cú đánhgục ngã ngay cú đánh đầu tiên
miệng cọp gan thỏ; già trái non hột; miệng hùm gan sứa; già trái non hạt
thua chạy như cỏ lướt theo ngọn gió; cỏ vừa gặp gió đã đổ gục
sụp đổ; tan rã; sụp đổ tan tành
phòng thủ kiên cố; vô cùng kiên cố; vững như thành đồng; vách sắt thành đồng
biết địch biết ta, trăm trận trăm thắng; biết người biết ta, trăm trận không nguy; bách chiến bách thắng
để thành công trong mọi công việcchiến thắng trong mọi trận chiến (thành ngữ); bất khả chiến bại
Được canh gác cẩn thận
kiên cố; vững như bàn thạch; chắc chắn
thành trì vững chắc; thành trì kiên cố; thành luỹ bền vững
thắng ngay từ trận đầu; mở cờ là đánh thắng; thắng ngay trong trận đầu; vừa xuất quân đã chiến thắng giòn giã
không đâu địch nổi; không có sức mạnh nào địch nổi
phòng thủ nghiêm mật; giới hạn vạch ra rõ ràng
bách chiến bách thắng; đánh trăm trận trăm thắng; đánh đâu thắng đấyđánh đâu được đấy
bền vững; vững vàng; vững chắc; không gì phá vỡ nổi (trừu tượng)
kiên cố không phá vỡ nổi; chắc không đẩy nổi; vững chắc; chắc chắn; kiên cố
vững như núi Thái; vững như bàn thạch; vững như kiềng ba chân