Đọc nhanh: 内外交困 (nội ngoại giao khốn). Ý nghĩa là: trong ngoài đều khốn đốn; trong ngoài đều khó khăn chật vật.
Ý nghĩa của 内外交困 khi là Thành ngữ
✪ trong ngoài đều khốn đốn; trong ngoài đều khó khăn chật vật
国内的政治经济等方面和对外关系方面都处于十分困难的地步
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内外交困
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 外感内伤
- ngoại cảm nội thương
- 外交 用语
- thuật ngữ ngoại giao
- 室内 室外 要 天天 扫除
- nhà trong nhà ngoài ngày nào cũng phải quét dọn.
- 年内 可 把 定稿 交 出版社
- trong năm nay phải đem bản thảo đã hiệu đính giao cho nhà xuất bản.
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 请 在 规定 时间 之内 提交 报告
- Vui lòng nộp báo cáo trong thời gian quy định.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 长城 内外
- bên trong và bên ngoài Trường Thành.
- 我 有 外交 豁免权
- Tôi có quyền miễn trừ ngoại giao.
- 由于 交通堵塞 , 我 感到 很 困扰
- Do tắc đường, tôi cảm thấy rất phiền toái.
- 海外基金 转让 差额 利益 免交 税金
- Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.
- 外交部办公厅 事务 多
- Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 户外 比 室内 爽朗 得 多
- ngoài trời sáng hơn trong nhà nhiều.
- 上下交困
- trên dưới, khó khăn dồn dập đổ xuống.
- 内外交困
- trong ngoài, khó khăn dồn dập đổ đến.
- 外交官 已 撤回 到 国内
- Nhà ngoại giao đã được triệu hồi về nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 内外交困
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内外交困 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
内›
困›
外›
loạn trong giặc ngoài
Cùng Đường, Đến Bước Đường Cùng, Cùng Đường Bí Lối
cùng đường; cùng đường bí lối; xa xôi hẻo lánh (ví với tình cảnh không có lối thoát; lâm vào cảnh tuyệt vọng); xa xôi hẻo lánh; tuyệt thuỷ cùng sơn; sơn cùng thuỷ tận
Hết Đường Xoay Sở, Vô Kế Khả Thi, Nghĩ Mãi Không Ra
(văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảngbí tỉ; chịu chết
hết cách
sứt đầu mẻ trán; chỉ người bị thương nặng hoặc bị công kích nặng nề