Đọc nhanh: 稳操胜券 (ổn thao thắng khoán). Ý nghĩa là: nắm bắt nó và chiến thắng được đảm bảo, để có được thành công trong tầm tay của một người (thành ngữ).
Ý nghĩa của 稳操胜券 khi là Thành ngữ
✪ nắm bắt nó và chiến thắng được đảm bảo
grasp it and victory is assured
✪ để có được thành công trong tầm tay của một người (thành ngữ)
to have success within one's grasp (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳操胜券
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 数不胜数 ( 数不完 )
- đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 退稳 林下
- nơi ở lúc về hưu.
- 婆 总是 操心 家里 事
- Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 我 喜欢 吃 必胜客
- Tôi thích ăn pizza hut.
- 我们 必须 战胜 敌人
- Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.
- 这次 比赛 他们 必胜
- Lần thi đấu này họ chắc chắn sẽ thắng.
- 我们 必须 战胜 对手
- Chúng ta phải chiến thắng đối thủ.
- 方胜
- Khăn vuông.
- 操 胜券
- ăn chắc; thắng chắc.
- 操 胜算 , 用 妙计
- nắm mẹo thắng, dùng kế hay.
- 如果 一个 人 感觉 到 自己 已经 饱和 , 已经 胜券在握 , 就 麻烦 了
- Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn
- 他 稳获 了 这次 比赛 的 胜利
- Anh ấy chắc chắn giành chiến thắng trong cuộc thi lần này.
- 随着 商品 证券 跌价 , 美元 将会 成为 胜之不武 的 赢家
- Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.
- 你 真的 这么 想 战胜 我 吗 ?
- Bạn thật sự muốn chiến thắng tôi như vậy sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稳操胜券
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稳操胜券 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm券›
操›
稳›
胜›
Không Sơ Hở, Phải Hết Sức Cẩn Thận, Chắc Chắn
nắm chắc; mười phần chắc chín; ăn chắc; chắc tay
bắn gà tâybắt rùa trong chum (thành ngữ); để đặt cho mình một mục tiêu dễ dàng
chắc như đinh đóng cột; không sai một li; không trệch đi đâu được; trăm lần cũng không được để sai sót. 指绝对不会出差错không sai một ly
nắm chắc thắng lợi
để có thể lập kế hoạch chiến thắng từ cách xa ngàn dặm (thành ngữ)
Yên tĩnh theo dõi; nhìn chuyện phát triển; căn cứ tình huống phát triển khác nhau mà lựa chọn các biện pháp khác nhau
trăm lần không sai một