Đọc nhanh: 跳出火坑 (khiêu xuất hỏa khanh). Ý nghĩa là: (văn học) để nhảy ra khỏi hố lửa (thành ngữ); thoát khỏi một địa ngục trần gian, để giải phóng bản thân khỏi cuộc sống bị tra tấn.
跳出火坑 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) để nhảy ra khỏi hố lửa (thành ngữ); thoát khỏi một địa ngục trần gian
lit. to jump out of a fire pit (idiom); to escape from a living hell
✪ 2. để giải phóng bản thân khỏi cuộc sống bị tra tấn
to free oneself from a life of torture
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳出火坑
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 在家 涮 火锅 , 还是 出去 吃 ?
- Chúng ta nấu lẩu ở nhà hay ra ngoài ăn?
- 小猫 从 盒子 里 跳 出来
- Con mèo nhảy ra khỏi hộp.
- 我们 需要 跳出 旧 的 圈子
- Chúng ta cần thoát ra khỏi khuôn khổ cũ.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 前方 出现 一个 巨大 的 坑洞
- Một cái hố lớn xuất hiện phía trước.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
坑›
火›
跳›