Đọc nhanh: 跳出率 (khiêu xuất suất). Ý nghĩa là: Bounce rate của website (tỷ lệ thoát) là phần trăm số lượt truy cập trang duy nhất (còn gọi là phiên truy cập).
跳出率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bounce rate của website (tỷ lệ thoát) là phần trăm số lượt truy cập trang duy nhất (còn gọi là phiên truy cập)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳出率
- 有些 地区 总跳 不出 越穷 越生 孩子 , 越生 孩子 越穷 的 怪圈
- một số nơi không thoát ra khỏi cái vòng lẩn quẩn "càng nghèo thì thích sanh con mà sanh nhiều con thì càng nghèo".
- 刚 出院 的 人 , 不能 吃香喝辣 , 不能 又 唱 又 跳
- Người mới ra viện không được ăn uống cay, không được hát hò, nhảy múa.
- 他 率领 着 一个 访问团 出国 了
- Anh ấy dẫn đầu đoàn viếng thăm đi ra nước ngoài.
- 他 还 告诉 我 说 你 的 辅导课 和 讨论 课 出勤率 不高
- Anh ấy còn nói với tôi rằng tỷ lệ tham gia lớp học hướng dẫn và buổi thảo luận của bạn không cao.
- 他 听到 枪声 , 猛地 从 屋里 跳 出来
- anh ấy nghe thấy tiếng súng, đột ngột từ trong nhà chạy ra ngoài.
- 我 亲眼看到 他 从 窗户 跳 了 出去
- Tôi tận mắt nhìn thấy anh ta nhảy ra từ cửa sổ.
- 心跳 的 频率 在 运动 时 增加
- Tần số nhịp tim tăng khi tập thể dục.
- 小猫 突然 跳 出来 , 吓 到 了 小狗
- Chú mèo đột nhiên nhảy ra, làm chú chó sợ hãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
率›
跳›