Đọc nhanh: 跳加官 (khiêu gia quan). Ý nghĩa là: vai diễn chào mừng (khi có quan to hoặc khách quý đến xem biểu diễn.).
跳加官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vai diễn chào mừng (khi có quan to hoặc khách quý đến xem biểu diễn.)
旧时戏曲开场或在演出中遇显贵到场时,加演的舞蹈节目,由一个演员戴假面具,穿红袍、皂靴,手里拿着'天官赐福'等字样的布幅向台下展示,表 示庆贺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳加官
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 她 就 去 参加 舞会 , 开始 跳舞
- Cô ấy đi đến vũ hội và bắt đầu nhảy múa.
- 跑步 会 让 心跳 加速
- Chạy bộ sẽ khiến tim đập nhanh.
- 煤气中毒 的 征象 是 头痛 、 恶心 和 心跳 加速 等
- triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.
- 心跳 的 频率 在 运动 时 增加
- Tần số nhịp tim tăng khi tập thể dục.
- 我 为 你 而 心动 , 每 一次 看到 你 我 都 会 心跳 加速
- Anh vì em mà rung động, mỗi lần nhìn thấy em là tim anh lại đập nhanh hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
官›
跳›