Đọc nhanh: 跳伞塔 (khiêu tán tháp). Ý nghĩa là: tháp nhảy dù (dùng để tập luyện nhảy dù, cao khoảng 50 mét.).
跳伞塔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tháp nhảy dù (dùng để tập luyện nhảy dù, cao khoảng 50 mét.)
训练跳伞用的塔形建筑物,高度一般为五十米
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳伞塔
- 他 买 了 一 柄 伞
- Anh ấy đã mua một chiếc ô.
- 定点 跳伞
- xác định địa điểm nhảy dù
- 他 不顾 危险 , 跳入 河 中 救人
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.
- 为了 躲避 雨 , 我 带 了 伞
- Để tránh mưa, tôi mang theo ô.
- 他 从律 所 跳槽 到 了 银行
- Anh ấy chuyển từ công ty luật sang làm ngân hàng.
- 我 觉得 我们 付不起 让 拉比 跳伞 降落 的 费用
- Tôi không nghĩ rằng chúng ta có đủ khả năng để nhảy dù giáo sĩ Do Thái.
- 跳伞 是 一项 刺激 的 冒险 运动
- Nhảy dù là một môn thể thao mạo hiểm đầy kích thích.
- 他 喜欢 进行 冒险 运动 , 比如 攀岩 和 跳伞
- Anh ấy thích tham gia các môn thể thao mạo hiểm, như leo núi và nhảy dù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伞›
塔›
跳›