Đọc nhanh: 跳出 (khiêu xuất). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) xuất hiện đột ngột, nhảy ra ngoài. Ví dụ : - 冷丁地从草丛里跳出一只兔子来。 thình lình từ trong bụi cỏ một con thỏ nhảy ra .
跳出 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) xuất hiện đột ngột
fig. to appear suddenly
- 冷丁 地 从 草丛里 跳出 一只 兔子 来
- thình lình từ trong bụi cỏ một con thỏ nhảy ra .
✪ 2. nhảy ra ngoài
to jump out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳出
- 有些 地区 总跳 不出 越穷 越生 孩子 , 越生 孩子 越穷 的 怪圈
- một số nơi không thoát ra khỏi cái vòng lẩn quẩn "càng nghèo thì thích sanh con mà sanh nhiều con thì càng nghèo".
- 刚 出院 的 人 , 不能 吃香喝辣 , 不能 又 唱 又 跳
- Người mới ra viện không được ăn uống cay, không được hát hò, nhảy múa.
- 冷丁 地 从 草丛里 跳出 一只 兔子 来
- thình lình từ trong bụi cỏ một con thỏ nhảy ra .
- 小猫 从 盒子 里 跳 出来
- Con mèo nhảy ra khỏi hộp.
- 我们 需要 跳出 旧 的 圈子
- Chúng ta cần thoát ra khỏi khuôn khổ cũ.
- 他 听到 枪声 , 猛地 从 屋里 跳 出来
- anh ấy nghe thấy tiếng súng, đột ngột từ trong nhà chạy ra ngoài.
- 我 亲眼看到 他 从 窗户 跳 了 出去
- Tôi tận mắt nhìn thấy anh ta nhảy ra từ cửa sổ.
- 小猫 突然 跳 出来 , 吓 到 了 小狗
- Chú mèo đột nhiên nhảy ra, làm chú chó sợ hãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
跳›