跳伞 tiàosǎn
volume volume

Từ hán việt: 【khiêu tán】

Đọc nhanh: 跳伞 (khiêu tán). Ý nghĩa là: nhảy dù. Ví dụ : - 定点跳伞 xác định địa điểm nhảy dù. - 我觉得我们付不起让拉比跳伞降落的费用 Tôi không nghĩ rằng chúng ta có đủ khả năng để nhảy dù giáo sĩ Do Thái.

Ý Nghĩa của "跳伞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

跳伞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhảy dù

利用降落伞从飞行中的飞机或跳伞塔上跳下来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 定点 dìngdiǎn 跳伞 tiàosǎn

    - xác định địa điểm nhảy dù

  • volume volume

    - 觉得 juéde 我们 wǒmen 付不起 fùbùqǐ ràng 拉比 lābǐ 跳伞 tiàosǎn 降落 jiàngluò de 费用 fèiyòng

    - Tôi không nghĩ rằng chúng ta có đủ khả năng để nhảy dù giáo sĩ Do Thái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳伞

  • volume volume

    - 定点 dìngdiǎn 跳伞 tiàosǎn

    - xác định địa điểm nhảy dù

  • volume volume

    - 兴奋 xīngfèn tiào 起来 qǐlai

    - Anh ấy nhảy lên một cách phấn khích.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 下雨 xiàyǔ 偏偏 piānpiān 没带 méidài sǎn

    - Hôm nay trời mưa, anh ấylại không mang ô.

  • volume volume

    - 从律 cónglǜ suǒ 跳槽 tiàocáo dào le 银行 yínháng

    - Anh ấy chuyển từ công ty luật sang làm ngân hàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 释放 shìfàng 压力 yālì zài 迪厅 dítīng luàn tiào

    - Họ rũ bỏ áp lực bằng cách nhảy loạn lên trong vũ trường.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 我们 wǒmen 付不起 fùbùqǐ ràng 拉比 lābǐ 跳伞 tiàosǎn 降落 jiàngluò de 费用 fèiyòng

    - Tôi không nghĩ rằng chúng ta có đủ khả năng để nhảy dù giáo sĩ Do Thái.

  • - 跳伞 tiàosǎn shì 一项 yīxiàng 刺激 cìjī de 冒险 màoxiǎn 运动 yùndòng

    - Nhảy dù là một môn thể thao mạo hiểm đầy kích thích.

  • - 喜欢 xǐhuan 进行 jìnxíng 冒险 màoxiǎn 运动 yùndòng 比如 bǐrú 攀岩 pānyán 跳伞 tiàosǎn

    - Anh ấy thích tham gia các môn thể thao mạo hiểm, như leo núi và nhảy dù.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǎn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OFJ (人火十)
    • Bảng mã:U+4F1E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Diào , Táo , Tiáo , Tiào
    • Âm hán việt: Khiêu , Đào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMLMO (口一中一人)
    • Bảng mã:U+8DF3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao