Đọc nhanh: 跳伞 (khiêu tán). Ý nghĩa là: nhảy dù. Ví dụ : - 定点跳伞 xác định địa điểm nhảy dù. - 我觉得我们付不起让拉比跳伞降落的费用 Tôi không nghĩ rằng chúng ta có đủ khả năng để nhảy dù giáo sĩ Do Thái.
跳伞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy dù
利用降落伞从飞行中的飞机或跳伞塔上跳下来
- 定点 跳伞
- xác định địa điểm nhảy dù
- 我 觉得 我们 付不起 让 拉比 跳伞 降落 的 费用
- Tôi không nghĩ rằng chúng ta có đủ khả năng để nhảy dù giáo sĩ Do Thái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳伞
- 定点 跳伞
- xác định địa điểm nhảy dù
- 他 兴奋 地 跳 起来
- Anh ấy nhảy lên một cách phấn khích.
- 今天 下雨 , 他 偏偏 没带 伞
- Hôm nay trời mưa, anh ấylại không mang ô.
- 他 从律 所 跳槽 到 了 银行
- Anh ấy chuyển từ công ty luật sang làm ngân hàng.
- 他们 释放 压力 在 迪厅 里 乱 跳
- Họ rũ bỏ áp lực bằng cách nhảy loạn lên trong vũ trường.
- 我 觉得 我们 付不起 让 拉比 跳伞 降落 的 费用
- Tôi không nghĩ rằng chúng ta có đủ khả năng để nhảy dù giáo sĩ Do Thái.
- 跳伞 是 一项 刺激 的 冒险 运动
- Nhảy dù là một môn thể thao mạo hiểm đầy kích thích.
- 他 喜欢 进行 冒险 运动 , 比如 攀岩 和 跳伞
- Anh ấy thích tham gia các môn thể thao mạo hiểm, như leo núi và nhảy dù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伞›
跳›