Đọc nhanh: 跳井 (khiêu tỉnh). Ý nghĩa là: nhảy xuống giếng (để tự dìm chết mình, đặc biệt là của những người phụ nữ trong tiểu thuyết).
跳井 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy xuống giếng (để tự dìm chết mình, đặc biệt là của những người phụ nữ trong tiểu thuyết)
to jump into a well (to drown oneself, esp. of ladies in fiction)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳井
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 井然 不紊
- trật tự ngăn nắp.
- 鸡 乍 着 翅 跳 起来
- Con gà giương cánh nhảy lên.
- 井水 变浑 了
- Nước giếng trở nên đục rồi.
- 井水 湛清 可饮用
- Nước giếng trong xanh có thể uống.
- 井陉 ( 县名 , 在 河北 )
- Tỉnh Hình (tên huyện ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
- 今晚 能 看到 井宿 吗 ?
- Tối nay có thể thấy chòm sao Tỉnh không?
- 井水 覃深 十分 清凉
- Nước trong giếng sâu rất mát lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
井›
跳›