Đọc nhanh: 跳台跳水 (khiêu thai khiêu thuỷ). Ý nghĩa là: Nhảy cầu ván cứng.
跳台跳水 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhảy cầu ván cứng
跳台跳水是竞技跳水项目之一,在坚硬无弹性的平台上进行。跳台距水面高度分为5米、7.5米和10米3种,根据参与人数分为单人,双人两种。奥运会、世界锦标赛、世界杯赛限用10米跳台。跳台跳水根据起跳方向和动作结构分向前(面向池向前跳水)、向后(面对台向后跳水)、向内(面对台向内跳水)、反身(面对池反身跳水)、转体(转体跳水)和臂立(臂立跳水)6组。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳台跳水
- 鱼儿 在 水里 跳 着 水上 芭蕾
- Con cá nhảy múa ba lê dưới nước.
- 而 跳进 水泥 的 人
- Để nhảy vào bồn xi măng cho một cô gái.
- 跳 下 水池 游起泳
- Nhảy xuống hồ bơi bơi lội.
- 她 纵身 跳入 水中
- Cô ấy nhảy vọt xuống nước.
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 她 轻轻地 蹬 踩 跳板 , 以 优美 的 姿势 跃入 水中
- Cô đạp nhẹ trên bàn đạp và nhảy xuống nước trong tư thế duyên dáng.
- 投入 供 人 跳水 或 潜水 的 地方 或 地区 , 如 游泳池
- Nơi hoặc khu vực dành cho việc nhảy múa hoặc lặn xuống nước, như bể bơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
水›
跳›