Đọc nhanh: 眼下 (nhãn hạ). Ý nghĩa là: hiện; hiện nay; trước mắt. Ví dụ : - 眼下正是杨梅成熟季。 Hiện đang vào mua thanh mai chín rộ.. - 医生眼下正在写书。 Bác sĩ đang miệt mài viết sách.
眼下 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiện; hiện nay; trước mắt
现在、目前”
- 眼下 正是 杨梅 成熟 季
- Hiện đang vào mua thanh mai chín rộ.
- 医生 眼下 正在 写书
- Bác sĩ đang miệt mài viết sách.
So sánh, Phân biệt 眼下 với từ khác
✪ 1. 眼下 vs 眼前
- "眼下" biểu thị thời gian là lúc nói, "眼前" biểu thị thời gian dài hơn "眼下".
- "眼下" thường dùng trong khẩu ngữ.
"眼前" ngoài biểu thị thời gian thì còn biểu thị địa điểm hoặc phong cảnh mà mắt nhìn thấy được, có thể là dùng trong văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼下
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 他 忍不住 流下 了 眼泪
- Anh ấy không kìm được nước mắt.
- 他 抹 下 眼镜
- Anh ấy vuốt kính xuống.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 他 淫荡 地 对 她 眨 了 一下眼
- Anh ta liếm môi đáng tự ái và nháy mắt với cô ấy.
- 别看 他 眼睛 不好 , 干活儿 可真 有两下子
- đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.
- 他 流下 了 两行 眼泪
- Anh ấy rơi hai hàng nước mắt.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
眼›