眼下 yǎnxià
volume volume

Từ hán việt: 【nhãn hạ】

Đọc nhanh: 眼下 (nhãn hạ). Ý nghĩa là: hiện; hiện nay; trước mắt. Ví dụ : - 眼下正是杨梅成熟季。 Hiện đang vào mua thanh mai chín rộ.. - 医生眼下正在写书。 Bác sĩ đang miệt mài viết sách.

Ý Nghĩa của "眼下" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

眼下 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiện; hiện nay; trước mắt

现在、目前”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 眼下 yǎnxià 正是 zhèngshì 杨梅 yángméi 成熟 chéngshú

    - Hiện đang vào mua thanh mai chín rộ.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 眼下 yǎnxià 正在 zhèngzài 写书 xiěshū

    - Bác sĩ đang miệt mài viết sách.

So sánh, Phân biệt 眼下 với từ khác

✪ 1. 眼下 vs 眼前

Giải thích:

- "眼下" biểu thị thời gian là lúc nói, "眼前" biểu thị thời gian dài hơn "眼下".
- "眼下" thường dùng trong khẩu ngữ.
"眼前" ngoài biểu thị thời gian thì còn biểu thị địa điểm hoặc phong cảnh mà mắt nhìn thấy được, có thể là dùng trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼下

  • volume volume

    - 两眼 liǎngyǎn 发酸 fāsuān 泪水 lèishuǐ 止不住 zhǐbúzhù liú le 下来 xiàlai

    - hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.

  • volume volume

    - 忍不住 rěnbuzhù 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Anh ấy không kìm được nước mắt.

  • volume volume

    - xià 眼镜 yǎnjìng

    - Anh ấy vuốt kính xuống.

  • volume volume

    - 个大子 gèdàzǐ duō 眼下 yǎnxià 正是 zhèngshì chī 皮皮虾 pípíxiā de hǎo 时候 shíhou

    - Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề

  • volume volume

    - 淫荡 yíndàng duì zhǎ le 一下眼 yīxiàyǎn

    - Anh ta liếm môi đáng tự ái và nháy mắt với cô ấy.

  • volume volume

    - 别看 biékàn 眼睛 yǎnjing 不好 bùhǎo 干活儿 gànhuóer 可真 kězhēn 有两下子 yǒuliǎngxiàzǐ

    - đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.

  • volume volume

    - 流下 liúxià le 两行 liǎngxíng 眼泪 yǎnlèi

    - Anh ấy rơi hai hàng nước mắt.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 弱光 ruòguāng huò 强光 qiángguāng xià 阅读 yuèdú huò 写作 xiězuò 因为 yīnwèi 这会 zhèhuì 造成 zàochéng 眼睛 yǎnjing 疲劳 píláo

    - Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao