Đọc nhanh: 眼亲 (nhãn thân). Ý nghĩa là: Tận mắt (tận mắt nhìn thấy).
眼亲 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tận mắt (tận mắt nhìn thấy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼亲
- 我 亲眼看到 他进 了 办公室
- Tôi tận mắt thấy anh ấy vào văn phòng.
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 我 亲眼目睹 了 大潮 的 壮观
- Tôi đã tận mắt chứng kiến sự hùng vĩ của thủy triều.
- 我 亲眼看到 他们 在 吵架
- Tôi tận mắt thấy họ đang cãi nhau.
- 我 亲眼看到 他 从 窗户 跳 了 出去
- Tôi tận mắt nhìn thấy anh ta nhảy ra từ cửa sổ.
- 这 就是 我 亲眼所见 的 事实
- Đây chính là sự thật tôi tận mắt chứng kiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
眼›