Đọc nhanh: 眼前清闲 (nhãn tiền thanh nhàn). Ý nghĩa là: rảnh mắt.
眼前清闲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rảnh mắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼前清闲
- 他 勇敢 度过 眼前 危险
- Anh ấy dũng cảm vượt qua khó khăn trước mắt.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 他 的 眼前 是 一片 金黄色 的 麦田
- trước mắt anh ấy là cánh đồng lúa mạch vàng óng.
- 他 暂时 还 过 不惯 清闲 的 退休 生活
- Ông ấy vẫn chưa quen với cuộc sống nhàn rỗi lúc nghỉ hưu.
- 她 的 眼睛 清澈 如水
- Đôi mắt của cô ấy sáng trong như nước.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 他 的 眼睛 近视 得 利害 , 放到 眼底下 才 看得清
- anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
清›
眼›
闲›