Đọc nhanh: 眼不见为净 (nhãn bất kiến vi tịnh). Ý nghĩa là: những gì còn lại không nhìn thấy được coi là sạch, mắt không thấy, tim không đau (thành ngữ).
眼不见为净 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. những gì còn lại không nhìn thấy được coi là sạch
what remains unseen is deemed to be clean
✪ 2. mắt không thấy, tim không đau (thành ngữ)
what the eye doesn't see, the heart doesn't grieve over (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼不见为净
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 为什么 不 马上 把 你 的 房间 打扫 干净 呢 ?
- Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?
- 市价 已见 回升 , 仓促 处理 掉 , 不足 为取
- Giá trị thị trường đã bắt đầu tăng trở lại, việc thanh lý ngay lập tức không đủ để lấy được lợi.
- 你 有 意见 为何 不 直接 说
- Bạn có ý kiến sao không nói thẳng ra.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 刚才 看见 的 不是 蝎子 , 是 我 眼岔 了
- vừa nhìn thấy không phải là con bò cạp, tôi đã nhìn nhầm rồi.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
为›
净›
眼›
见›