眼力 yǎnlì
volume volume

Từ hán việt: 【nhãn lực】

Đọc nhanh: 眼力 (nhãn lực). Ý nghĩa là: thị lực; nhãn lực, năng lực phân biệt (tốt xấu), mắt. Ví dụ : - 眼力差了 thị lực kém

Ý Nghĩa của "眼力" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

眼力 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thị lực; nhãn lực

视力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 眼力 yǎnlì chà le

    - thị lực kém

✪ 2. năng lực phân biệt (tốt xấu)

辨别是非好坏的能力

✪ 3. mắt

在一定距离内眼睛辨别物体形象的能力

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼力

  • volume volume

    - 裸眼 luǒyǎn 视力 shìlì

    - thị lực của mắt trần.

  • volume volume

    - 一力 yīlì 主持 zhǔchí

    - ra sức ủng hộ

  • volume volume

    - 眼力 yǎnlì chà le

    - thị lực kém

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 丰收 fēngshōu de 景色 jǐngsè 映入眼帘 yìngrùyǎnlián

    - cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn hǎi 展现 zhǎnxiàn zài 眼前 yǎnqián

    - Một vùng biển hiện ra trước mắt.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 努力 nǔlì zhēng 双眼 shuāngyǎn

    - Đứa trẻ cố gắng mở to đôi mắt.

  • volume volume

    - 一个 yígè 男生 nánshēng shuō de 眼睛 yǎnjing hěn yǒu 魅惑 mèihuò

    - Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng zuì 有效 yǒuxiào de 水力 shuǐlì shì 女人 nǚrén de 眼泪 yǎnlèi

    - Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao