眼光 yǎnguāng
volume volume

Từ hán việt: 【nhãn quang】

Đọc nhanh: 眼光 (nhãn quang). Ý nghĩa là: ánh mắt; nhãn quang, tầm nhìn; mắt nhìn; mắt tinh tường; khả năng quan sát, quan điểm; cách nhìn. Ví dụ : - 他的眼光一直在我身上。 Ánh mắt của anh ấy luôn dõi theo tôi.. - 他的眼光转向了窗外。 Ánh mắt của anh ấy hướng ra ngoài cửa sổ.. - 他有很好的眼光。 Anh ấy có tầm nhìn rất tốt.

Ý Nghĩa của "眼光" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 3

眼光 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. ánh mắt; nhãn quang

视线

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 眼光 yǎnguāng 一直 yìzhí zài 身上 shēnshàng

    - Ánh mắt của anh ấy luôn dõi theo tôi.

  • volume volume

    - de 眼光 yǎnguāng 转向 zhuǎnxiàng le 窗外 chuāngwài

    - Ánh mắt của anh ấy hướng ra ngoài cửa sổ.

✪ 2. tầm nhìn; mắt nhìn; mắt tinh tường; khả năng quan sát

观察鉴别事物的能力;见识

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu hěn hǎo de 眼光 yǎnguāng

    - Anh ấy có tầm nhìn rất tốt.

  • volume volume

    - de 眼光 yǎnguāng zhēn 独到 dúdào

    - Tầm nhìn của bạn thật độc đáo.

✪ 3. quan điểm; cách nhìn

观点;看法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 眼光 yǎnguāng 不同 bùtóng

    - Quan điểm của chúng ta khác nhau.

  • volume volume

    - de 眼光 yǎnguāng hěn 独特 dútè

    - Quan điểm của anh ấy rất độc đáo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼光

  • volume volume

    - 两眼 liǎngyǎn 放出 fàngchū 炯炯 jiǒngjiǒng de 光芒 guāngmáng

    - hai mắt sáng long lanh.

  • volume volume

    - de 眼光 yǎnguāng 精准 jīngzhǔn

    - Mắt nhìn của bạn chuẩn xác.

  • volume volume

    - 不在乎 bùzàihu 别人 biérén de 眼光 yǎnguāng

    - Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến ánh nhìn của người khác.

  • volume volume

    - yǒu 战略眼光 zhànlüèyǎnguāng hǎo

    - Anh ấy có tầm nhìn chiến lược tốt.

  • volume volume

    - 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn zhè 一派 yīpài 兴旺繁荣 xīngwàngfánróng 景象 jǐngxiàng de 穷人 qióngrén men 开始 kāishǐ xiǎng 沾光 zhānguāng 发财 fācái le

    - Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.

  • volume volume

    - yòng 挑逗 tiǎodòu de 目光 mùguāng kàn le 一眼 yīyǎn 羞得 xiūdé 满脸 mǎnliǎn 通红 tònghóng

    - Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.

  • volume volume

    - 抬眼 táiyǎn 凝视着 níngshìzhe 头顶 tóudǐng 上方 shàngfāng 星光 xīngguāng 闪烁 shǎnshuò de 天空 tiānkōng

    - Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 弱光 ruòguāng huò 强光 qiángguāng xià 阅读 yuèdú huò 写作 xiězuò 因为 yīnwèi 这会 zhèhuì 造成 zàochéng 眼睛 yǎnjing 疲劳 píláo

    - Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao