Đọc nhanh: 眼光 (nhãn quang). Ý nghĩa là: ánh mắt; nhãn quang, tầm nhìn; mắt nhìn; mắt tinh tường; khả năng quan sát, quan điểm; cách nhìn. Ví dụ : - 他的眼光一直在我身上。 Ánh mắt của anh ấy luôn dõi theo tôi.. - 他的眼光转向了窗外。 Ánh mắt của anh ấy hướng ra ngoài cửa sổ.. - 他有很好的眼光。 Anh ấy có tầm nhìn rất tốt.
眼光 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ánh mắt; nhãn quang
视线
- 他 的 眼光 一直 在 我 身上
- Ánh mắt của anh ấy luôn dõi theo tôi.
- 他 的 眼光 转向 了 窗外
- Ánh mắt của anh ấy hướng ra ngoài cửa sổ.
✪ 2. tầm nhìn; mắt nhìn; mắt tinh tường; khả năng quan sát
观察鉴别事物的能力;见识
- 他 有 很 好 的 眼光
- Anh ấy có tầm nhìn rất tốt.
- 你 的 眼光 真 独到
- Tầm nhìn của bạn thật độc đáo.
✪ 3. quan điểm; cách nhìn
观点;看法
- 我们 的 眼光 不同
- Quan điểm của chúng ta khác nhau.
- 他 的 眼光 很 独特
- Quan điểm của anh ấy rất độc đáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼光
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 他 的 眼光 精准
- Mắt nhìn của bạn chuẩn xác.
- 他 毕 不在乎 别人 的 眼光
- Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến ánh nhìn của người khác.
- 他 有 战略眼光 好
- Anh ấy có tầm nhìn chiến lược tốt.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
- 他 抬眼 凝视着 头顶 上方 星光 闪烁 的 天空
- Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
眼›