Đọc nhanh: 眼光如豆 (nhãn quang như đậu). Ý nghĩa là: hẹp trí.
眼光如豆 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hẹp trí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼光如豆
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
- 他 毕 不在乎 别人 的 眼光
- Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến ánh nhìn của người khác.
- 他 有 战略眼光 好
- Anh ấy có tầm nhìn chiến lược tốt.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 他 的 眼光 很 独特
- Quan điểm của anh ấy rất độc đáo.
- 他 有 很 好 的 眼光
- Anh ấy có tầm nhìn rất tốt.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
如›
眼›
豆›