眼中刺 yǎnzhōng cì
volume volume

Từ hán việt: 【nhãn trung thích】

Đọc nhanh: 眼中刺 (nhãn trung thích). Ý nghĩa là: một cái gai trong mắt của một người, (nghĩa bóng) một cái gai trong thịt của một người.

Ý Nghĩa của "眼中刺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

眼中刺 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. một cái gai trong mắt của một người

a thorn in one's eye

✪ 2. (nghĩa bóng) một cái gai trong thịt của một người

fig. a thorn in one's flesh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼中刺

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà 暗中 ànzhōng 敌人 dírén

    - Họ lập kế hoạch ám sát kẻ thù.

  • volume volume

    - zài de 眼中 yǎnzhōng 快乐 kuàilè 悲伤 bēishāng 交集 jiāojí

    - Trong mắt cô ấy, xen lẫn niềm vui và nỗi buồn.

  • volume volume

    - 为了 wèile 能够 nénggòu 亲眼 qīnyǎn 看一看 kànyīkàn 万里长城 wànlǐchángchéng 很多 hěnduō rén 不远万里 bùyuǎnwànlǐ 来到 láidào 中国 zhōngguó

    - Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.

  • volume volume

    - zài de 眼中 yǎnzhōng 总是 zǒngshì 好看 hǎokàn de

    - trong mắt anh ta cô ấy không hấp dẫn.

  • volume volume

    - de 眼神 yǎnshén zhōng 流露出 liúlùchū 惆怅 chóuchàng

    - Ánh mắt anh ấy toát lên vẻ phiền muộn.

  • volume volume

    - zài 这些 zhèxiē 赝品 yànpǐn zhōng néng 挑出 tiāochū 这件 zhèjiàn 古物 gǔwù 真是 zhēnshi yǒu 眼光 yǎnguāng

    - Trong số những văn vật giả này mà bạn có thể chọn ra cổ vật, thật là có mắt nhìn

  • volume volume

    - shì 数学老师 shùxuélǎoshī 眼中 yǎnzhōng de 红人 hóngrén

    - Bạn là người được giáo viên toán thương yêu nhất.

  • volume volume

    - de 眼中 yǎnzhōng 充满 chōngmǎn le 恐惧 kǒngjù

    - Trong mắt cô ấy tràn đầy nỗi sợ hãi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Cī , Cì , Qì
    • Âm hán việt: Thích , Thứ
    • Nét bút:一丨フ丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DBLN (木月中弓)
    • Bảng mã:U+523A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao