- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Kim 金 (+2 nét)
- Các bộ:
Kim (金)
Thập (十)
- Pinyin:
Zhēn
- Âm hán việt:
Châm
Trâm
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一一丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰金十
- Thương hiệt:CJ (金十)
- Bảng mã:U+91DD
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 針
-
Thông nghĩa
箴
-
Cách viết khác
紩
鍼
-
Giản thể
针
Ý nghĩa của từ 針 theo âm hán việt
針 là gì? 針 (Châm, Trâm). Bộ Kim 金 (+2 nét). Tổng 10 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: cái kim, Kim khâu, Chỉ vật gì nhọn như kim, Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho số lần tiêm thuốc, Khâu. Từ ghép với 針 : 縫衣針 Kim khâu, 鍾錶針 Kim đồng hồ, 指南針 Kim chỉ nam, 大頭針 Cái ghim, 別針 Ghim băng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (Cây) kim
- 縫衣針 Kim khâu
- 鍾錶針 Kim đồng hồ
- 指南針 Kim chỉ nam
* ② (Cái) ghim
- 大頭針 Cái ghim
- 別針 Ghim băng
- 迴紋針 Ghim cặp giấy
* ③ Tiêm
- 防疫針 Thuốc tiêm phòng dịch
- 打針 Tiêm, chích
* ④ Châm
- 針各穴位可以治病 Châm các huyệt vị có thể chữa bệnh.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chỉ vật gì nhọn như kim
- “tùng châm” 松針 kim lá cây thông.
* Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho số lần tiêm thuốc
- (2) Đơn vị chỉ số lần khâu vá hoặc châm cứu.
Động từ
* Khâu
- “Châm thành mạc” 針成幕 (Thuyết san 說山) Khâu thành màn.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
* Đâm, chích (bằng mũi nhọn)
* Châm cứu (dùng kim chích vào huyệt đạo để trị bệnh)
Từ ghép với 針