Đọc nhanh: 眼不转睛 (nhãn bất chuyển tình). Ý nghĩa là: với sự chú ý cố định (thành ngữ).
眼不转睛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. với sự chú ý cố định (thành ngữ)
with fixed attention (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼不转睛
- 我 一转眼 就 看不见 他们 了
- Tôi không thể nhìn thấy chúng trong nháy mắt.
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
- 不要 揉 眼睛
- không nên dụi mắt.
- 他 眼睛 不停 眨
- Mắt anh ấy không ngừng chớp.
- 别看 他 眼睛 不好 , 干活儿 可真 有两下子
- đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.
- 我 的 笔 刚才 还 在 , 怎么 转眼 就 不见 了
- cây bút của tôi mới còn đây, sao chớp mắt đã chẳng thấy đâu cả?
- 孩子 目不转睛 地 看书
- Đứa trẻ chăm chú đọc sách không chớp mắt.
- 他 目不转睛 地 看着 我
- Anh ấy nhìn tôi chằm chằm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
眼›
睛›
转›