Đọc nhanh: 眼中钉 (nhãn trung đinh). Ý nghĩa là: cái đinh trong mắt (ví với người mà trong lòng oán ghét, căm hận nhất). Ví dụ : - 她是阿萨德政权的眼中钉 Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
眼中钉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái đinh trong mắt (ví với người mà trong lòng oán ghét, căm hận nhất)
比喻心目中最痛恨、最讨厌的人
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼中钉
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 他 眼中 有 戚意
- Trong mắt anh ấy có nỗi buồn.
- 她 是 我 的 眼中 之钉
- Cô ấy là cái gai trong mắt tôi.
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 她 是 那种 在 人群 中 很 显眼 的 人
- Cô ấy là kiểu người nổi bật giữa đám đông.
- 在 她 的 眼中 , 快乐 与 悲伤 交集
- Trong mắt cô ấy, xen lẫn niềm vui và nỗi buồn.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 他 的 眼神 中 流露出 惆怅
- Ánh mắt anh ấy toát lên vẻ phiền muộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
眼›
钉›