- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Trùng 虫 (+13 nét)
- Các bộ:
Trùng (虫)
Mãnh (黽)
- Pinyin:
Yíng
- Âm hán việt:
Dăng
- Nét bút:丨フ一丨一丶丨フ一一丨フ一丨一一フ一一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰虫黽
- Thương hiệt:LIRXU (中戈口重山)
- Bảng mã:U+8805
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 蠅
-
Giản thể
蝇
-
Cách viết khác
蝿
𡢘
Ý nghĩa của từ 蠅 theo âm hán việt
蠅 là gì? 蠅 (Dăng). Bộ Trùng 虫 (+13 nét). Tổng 19 nét but (丨フ一丨一丶丨フ一一丨フ一丨一一フ一一). Ý nghĩa là: 1. con ruồi, 2. nhỏ bé, Con ruồi., Ruồi, Dùng để nói cái gì nhỏ bé. Từ ghép với 蠅 : 蒼蠅 Con nhặng, 蠅頭細字 Chữ nhỏ như đầu ruồi., “thương dăng” 蒼蠅 con nhặng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con ruồi.
- Thương dăng 蒼蠅 con nhặng.
- Dùng để nói các cái nhỏ bé. Như dăng đầu tế tự 蠅頭細字 chữ nhỏ như đầu ruồi, nói chữ nhỏ lắm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Nhỏ như ruồi
- 蠅頭細字 Chữ nhỏ như đầu ruồi.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ruồi
- “thương dăng” 蒼蠅 con nhặng.
Tính từ
* Dùng để nói cái gì nhỏ bé
- “dăng đầu tế tự” 蠅頭細字 chữ nhỏ như đầu ruồi, chữ nhỏ tí.
Từ ghép với 蠅