Đọc nhanh: 眼冒金星 (nhãn mạo kim tinh). Ý nghĩa là: choáng váng, để xem các ngôi sao.
眼冒金星 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. choáng váng
dazed
✪ 2. để xem các ngôi sao
to see stars
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼冒金星
- 她 的 眼睛 若 星星
- Đôi mắt của cô ấy giống như những ngôi sao.
- 耀眼 的 明星 在 舞台 上 闪耀
- Ngôi sao tỏa sáng rực rỡ trên sân khấu.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 我 跑 得 上气不接下气 , 眼前 直冒 金星
- tôi chạy đến đứt hơi, mắt nổ đom đóm.
- 眼里 冒出 了 泪花
- Trong mắt lộ ra giọt lệ.
- 他气 得 两眼 直冒 火星
- anh ấy tức đến hai con mắt đỏ ngầu.
- 让 我们 共同 期望 隐形眼睛 可以 帮助 她们 火眼金睛
- Tất cả chúng ta hãy hy vọng rằng kính áp tròng có thể giúp họ tỏa sáng, thấy rõ ràng hơn..
- 他 抬眼 凝视着 头顶 上方 星光 闪烁 的 天空
- Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冒›
星›
眼›
金›