Đọc nhanh: 期望值 (kì vọng trị). Ý nghĩa là: Giá trị kỳ vọng. Ví dụ : - 矩,动差任意变量的正整数功效的期望值。第一个矩是分配的平均数 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
期望值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá trị kỳ vọng
换句话说,期望值是随机试验在同样的机会下重复多次的结果计算出的等同“期望”的平均值。需要注意的是,期望值并不一定等同于常识中的“期望”——“期望值”也许与每一个结果都不相等。(换句话说,期望值是该变量输出值的平均数。期望值并不一定包含于变量的输出值集合里。)
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 期望值
- 恳挚 的 期望
- tha thiết mong mỏi.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 他 远远 超过 了 期望
- Anh ấy đã vượt xa kỳ vọng.
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
- 她 希望 能 延长 假期 的 时间
- Cô ấy mong muốn có thể kéo dài kỳ nghỉ.
- 他 亏负 了 大家 的 期望
- anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.
- 她 希望 有 一个 逍遥 的 假期
- Anh ấy mong có một kỳ nghỉ thoái mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
望›
期›