Đọc nhanh: 期未余额 (kì vị dư ngạch). Ý nghĩa là: số dư chưa thanh toán,số dư cuối kỳ.
期未余额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số dư chưa thanh toán,số dư cuối kỳ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 期未余额
- 归期 未定
- chưa định ngày về
- 余兴未尽
- niềm vui chưa hết.
- 成绩 未及 预期 目标
- Kết quả học tập chưa đạt đến mục tiêu dự kiến.
- 学校 需要 填补 学生 的 余额
- Trường cần lấp đầy số vị trí còn trống cho học sinh.
- 因 大雨 , 故未 如期 起程
- Vì mưa to, cho nên không thể lên đường đúng hạn.
- 他 已期 年 未归 故乡
- Đã tròn một năm anh ấy không về thăm quê hương.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 教练 要求 我们 尽快 填补 余额
- Huấn luyện viên yêu cầu chúng tôi nhanh chóng lấp đầy chỗ trống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
期›
未›
额›