Đọc nhanh: 期初余额 (kì sơ dư ngạch). Ý nghĩa là: Số dư đầu kỳ.
期初余额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Số dư đầu kỳ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 期初余额
- 他们 鼎 了 创业 的 初期
- Họ đã bắt đầu giai đoạn khởi nghiệp.
- 她 是 在 痴呆症 初期
- Rằng cô ấy mắc chứng mất trí nhớ sớm.
- 初期 白话文 , 搀用 文言 成分 的 比较 多
- văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.
- 余额 不足
- số dư không đủ
- 她 的 存款 余额 是 零
- Số dư tài khoản của cô ấy là không.
- 学校 需要 填补 学生 的 余额
- Trường cần lấp đầy số vị trí còn trống cho học sinh.
- 创业 初期 很 艰难
- Bước đầu khởi nghiệp thật khó khăn.
- 有关 方面 就 我 的 婚姻状况 以及 银行存款 余额 对 我 进行 了 详细 的 调查
- Có một cuộc điều tra chi tiết về tình trạng hôn nhân của tôi và số dư tài khoản ngân hàng của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
初›
期›
额›