Đọc nhanh: 期末余额 (kì mạt dư ngạch). Ý nghĩa là: Số dư cuối kỳ.
期末余额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Số dư cuối kỳ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 期末余额
- 余额 不足
- số dư không đủ
- 他们 期 周末 在 公园 相聚
- Họ hẹn cuối tuần gặp nhau ở công viên.
- 我 的 余额 不 足够 支付
- Số dư của tôi không đủ để thanh toán.
- 他 正在 准备 期末考试
- Cậu ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ.
- 山路 要 到 春季 末期 才能 通行
- Đường núi chỉ có thể đi qua vào cuối mùa xuân.
- 我 的 银行 账户 还有 一些 余额
- Tài khoản ngân hàng của tôi còn một ít số dư.
- 期末考试 提前 了 三天
- Kỳ thi cuối kì sẽ diễn ra sớm hơn ba ngày.
- 教练 要求 我们 尽快 填补 余额
- Huấn luyện viên yêu cầu chúng tôi nhanh chóng lấp đầy chỗ trống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
期›
末›
额›