Đọc nhanh: 期于 (kì ư). Ý nghĩa là: mong đạt được; mục đích là ở chỗ; nhằm để cho. Ví dụ : - 威尔逊先生已按期于3月12日抵达北京。 Ông Wilson đã đến Bắc Kinh đúng hạn vào ngày 12 tháng 3.
期于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mong đạt được; mục đích là ở chỗ; nhằm để cho
希望达到;目的在于
- 威尔逊 先生 已 按期 于 3 月 12 日 抵达 北京
- Ông Wilson đã đến Bắc Kinh đúng hạn vào ngày 12 tháng 3.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 期于
- 他们 在 处于 婚姻 的 磨合期
- Họ đang ở giai đoạn thích nghi của hôn nhân.
- 分期付款 终于 付清 了
- Khoản trả góp cuối cùng cũng trả hết.
- 该 地区 矿藏 由于 长期 开采 , 今已 告竭
- tài nguyên khoáng sản trong vùng này do sự khai thác trong một thời gian dài, đến hôm nay đã cạn kiệt rồi.
- 本 直接 付款 授权书 将 于 本栏 所 填写 的 日期 自动 撤销
- Biểu mẫu Ủy quyền thanh toán này sẽ tự động bị thu hồi vào ngày điền vào cột này.
- 我们 正 处于 发展 时期
- Chúng ta đang trong thời kỳ phát triển.
- 对于 这次 旅行 , 我 充满 期待
- Về chuyến đi này, tôi đầy kỳ vọng.
- 我 只能 期待 有 一天 终于 消灭 这种 细菌 感染
- Tôi chỉ có thể chờ đợi một ngày nào đó cuối cùng cũng loại bỏ được vi khuẩn lây nhiễm này
- 他 的 收入 甚于 他 的 预期
- Thu nhập của anh ấy cao hơn so với dự đoán của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
期›