Đọc nhanh: 期冀 (kì kí). Ý nghĩa là: (văn học) để hy vọng, ước.
期冀 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) để hy vọng
(literary) to hope for
✪ 2. ước
to wish
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 期冀
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 下学期 的 班次 已经 确定 了
- Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.
- 下星期 我们 出发
- Tuần sau chúng ta khởi hành.
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 下星期 我 有 一个 重要 的 会议
- Tuần sau tôi có một cuộc họp quan trọng.
- 下学期 我们 将 学习 新课程
- Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冀›
期›